Jump to user comments
danh từ giống đực
- giác quan
- Les cinq sens
năm giác quan, ngũ quan
- cảm giác; óc tinh thần
- Le sens du beau
óc thẩm mỹ
- (số nhiều) tình dục, nhục dục, xác thịt
- Le plaisir des sens
thú vui xác thịt
- ý nghĩa
- Donner un sens à son action
cho việc làm của mình một ý nghĩa
- nghĩa
- Le sens d'un mot
nghĩa của một từ
- chiều, chiều hướng
- Retourner en tous sens
lật mọi chiều
- en dépit du bon sens
xem dépit
- en tous sens
khắp mọi chiều
- gros bon sens
lý lẽ chất phác
- sens devant derrière
đảo lộn, đảo ngược
- sens unique
(đường) một chiều
- tomber sous le sens
rõ ràng, hiển nhiên