French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- chiều ngược, thớ ngược
- Contresens d'une étoffe
thớ ngược của vải
- sự hiểu sai
- Une version remplie de contresens
một bản dịch đầy lỗi hiểu sai
- điều vô lý, điều trái lẽ phải
- Sa conduite est un contresens
hành vi của hắn là cả một điều vô lý
- à contresens+ trái lẽ phải, vô lý
- Une violence à contresens
một hành vi hung bạo trái lẽ phải
- à contresens de
trái với, ngược với