Jump to user comments
danh từ giống đực
- muối
- Sel de cuivre
(hóa học) muối đồng
- (nghĩa bóng) nét mặn mà, nét dí dỏm
- Satire plein de sel
bài văn châm biếm đầy dí dỏm
- (số nhiều) (dược học) muối amoni (cho người bị ngất ngửi cho tỉnh lại)
- gros sel attique
xem attique
- sel d'Angleterre; sel de Glauber
natri sunfat
- sel de Saturne
chì axetat kết tinh
- sel de Vichy
natri cacbonat axit