French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- còn sống mãi, còn lưu danh
- Se survivre dans son oeuvre
còn sống mãi trong sự nghiệp của mình
- Se survivre dans ses enfants
còn lưu danh trong con cái
- còn sống đấy
- Cet écrivain se survit, il n'écrit plus rien de bon
nhà văn ấy còn sống đấy, nhưng ông không còn viết được gì hay nữa