Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Khoảng đất trống ở trước hay sau nhà để phơi phóng hoặc để trẻ con chơi: Bà cụ già lại bế cháu ra sân (Ng-hồng). 2. Khoảng đất rộng để chơi thể thao: Sân vận động.
Related search result for "sân"
Comments and discussion on the word "sân"