Jump to user comments
ngoại động từ
- suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
- to revolve a problem in one's mind
suy đi xét lại một vấn đề trong trí
- làm cho (bánh xe...) quay tròn
nội động từ
- quay tròn, xoay quanh (bánh xe...)
- the earth revolves on its axis and about the sum at the same time
quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời