French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
nội động từ
- lên giá
- Le blé renchérit
lúa mì lên giá
- đi xa hơn; nói quá lên, làm quá lên
- Il renchérit sur tout ce qu'il entend raconter
nó nói quá lên tất cả những gì nó nghe người khác kể lại