French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- thu lấy, thu nhập.
- Recueillir le sel d'un marais salant
thu lấy muối ở ruộng muối;
- recueillir des exemples pour un dictionnaire
thu nhập ví dụ cho một cuốn từ điển.
- hứng.
- Citerne destinée à recueillir l'eau de pluie
bể để hứng nước mưa.
- được; thừa hưởng.
- Recueillir un grand nombre de suffrages
được nhiều phiếu bầu
- recueillir une succession
thừa hưởng một di sản.
- thu nhận.
- Agent chargé de recueillir les dépositions des témoins
nhân viên có nhiệm vụ thu nhận lời khai của nhân chứng.
- nhận về, đón về.
- Recueillir un orphelin
đón về một trẻ mồ côi.