Jump to user comments
ngoại động từ
- giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận
- to reconcile one person to (with) another
giải hoà hai người với nhau
- to reconcile two enemies
giảng hoà hai kẻ địch
- to become reconciled
hoà thuận lại với nhau
- điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí
- to reconcile differences
điều hoà những ý kiến bất đồng
- to reconcile one's principles with one's actions
làm cho nguyên tắc nhất trí với hành động
- đành cam chịu
- to reconcile oneself to one's lot
cam chịu với số phận
- to be reconciled to something
đành cam chịu cái gì
- (tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm)