Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ranh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. 2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái.
  • d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.
Related search result for "ranh"
Comments and discussion on the word "ranh"