Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rơm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
Related search result for "rơm"
Comments and discussion on the word "rơm"