Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
quốc phòng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt (H. phòng: giữ gìn) Việc giữ gìn đất nước chống mọi âm mưu xâm lược: Khoa học và kĩ thuật phải phục vụ quốc phòng, góp phần xây dựng một nền quốc phòng toàn dân vững mạnh (VNgGiáp).
Related search result for "quốc phòng"
Comments and discussion on the word "quốc phòng"