Jump to user comments
danh từ
- (y học) mạch
- to feel the pulse
bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
- to stir one's pulses
gây cảm xúc rộn ràng
- the pulse of the nation
sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
- (vật lý) xung
- discharge pulse
xung phóng điện
nội động từ