Jump to user comments
ngoại động từ
- cầu xin, xin
- Prier un bienfaiteur cầu
xin ân nhân
- Je vous prie de me pardonner
xin ông tha lỗi cho tôi
- mời
- Prier quelqu'un à diner
mời ai ăn cơm tối
- yêu cầu
- Prier quelqu'un de se taire
yêu cầu ai im đi
- je vous prie;je vous en prie
không dám, xin mời
- Ne recommencez plus je vous en prie
đừng có làm lại như vậy nữa nhé
- Mais je vous en prie, c'est peu de chose
nhưng xin ông xá cho, có gì đâu
- ne pas se faire prier
nhận ngay, vui lòng làm
- se faire prier
làm cao; làm khách
nội động từ
- cầu nguyện
- Prier pour les morts
cầu nguyện cho những người đã khuất