French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- làm vui lòng
- Son travail me plaît
việc làm của nó làm cho tôi vui lòng
- được ưa thích, được yêu mến
- Il plaît à ses amis
nó được bạn bè yêu mến
động từ (không ngôi)
- hợp với ý muốn, hợp với sở thích
- Je ferai ce qu'il vous plaira
tôi sẽ làm cái gì hợp với ý muốn của anh
- à Dieu ne plaise que
xem dieu
- comme il vous plaira
tùy ý, cứ việc làm
- plaise à Dieu que; plût à Dieu que
xem Dieu
- s'il vous plaît
cho phép tôi...; xin lỗi... ' xin vui lòng cho...
tự động từ
- thích
- Il se plaît à tourmenter les autres
nó thích làm khổ người khác
- vừa ý, thích thú
- Se plaire la campagne
thích thú ở nông thôn
- thích hợp
- La vigne se plaît sur les coteaux
nho thích hợp với miền đồi