Jump to user comments
danh từ
- cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
- to give someone a pinch
véo ai một cái
- nhúm
- a pinch of salt
một nhúm muối
- a pinch of snuff
một nhúm thuốc hít
- (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
- the pinch of poverty
cảnh túng đói giày vò
- the pinch of hunger
cơn đói cồn cào
- lúc gay go, lúc bức thiết
- to come to a pinch
đến lúc gay go; đến lúc bức thiết
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ
ngoại động từ
- bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
- the new shoes pinch me
đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
- (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
- to be pinched with cold
rét buốt, tái đi vì rét
- to be pinched with hunger
đói cồn cào
- cưỡng đoạt
- to pinch money from (out of) someone
cưỡng đoạt tiền của ai
- són cho (ai cái gì)
- to pinch someone in (of, for) food
són cho ai một tí đồ ăn
- giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua)
- (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió
- (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù
nội động từ
- bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt)
- keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước
IDIOMS
- that is where the shoe pinches
- khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy