Jump to user comments
danh từ
- (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột
- one of the pillars of the State
một trong những cột trụ của quốc gia
- (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm)
IDIOMS
- to be driven from pillar to post
- bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu
ngoại động từ
- chống, đỡ (bằng cột, trụ)