Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phấn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt 1. Thứ bột rất mịn dùng để xoa lên da: Đánh phấn đeo hoa (tng); Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề (K). 2. Chất nhỏ như bột ở cánh sâu bọ hay ở nhị đực các thứ hoa: Phấn trên cánh bướm. 3. Thứ bột đá vôi luyện thành thỏi dùng để viết trên bảng: Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng.
Related search result for "phấn"
Comments and discussion on the word "phấn"