Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phích
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Bình thủy tinh có hai lớp vỏ, giữa là một khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ cho nước nóng lâu hay nước đá chậm tan.
  • d. Phiếu ghi tên sách ở thư viện.
  • d. Cái dùng để cắm vào ổ nối với dòng điện mà lấy điện.
Related search result for "phích"
Comments and discussion on the word "phích"