French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- nổ
- Le bois pète dans le feu
củi nổ trong lửa
- un ballon qui pète
quả bóng nổ
- vỡ; gãy; đứt
- La ficelle a pété
dây đứt
- manger à s'en faire péter la sousventrière
(thông tục) ăn đến nứt bụng ra
- péter dans la main
(thân mật) hỏng, thất bại
- péter dans la soie
ăn mặc diện
- péter plus haut que le cul
cho mình là trời đất; qúa tự phụ
ngoại động từ
- (péter du feu) xem feu
- péter de flammes
như péter du feu