Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nhổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Đẩy mạnh từ trong mồm ra: Nhổ nước bọt. Nhổ vào mặt. Khinh bỉ quá: Nhổ vào mặt bọn bán nước.
  • đg. Kéo hay rút cái gì cắm sâu: Nhổ mạ; Nhổ răng. Nhổ cỏ cả rễ. Trừ tận gốc.
Related search result for "nhổ"
Comments and discussion on the word "nhổ"