Jump to user comments
tính từ
- trung lập
- neutral zone
khu vực trung lập
- neutral nation
nước trung lập
- to be (remain) neutral
đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
- (thực vật học), (động vật học) vô tính
- không có tính chất rõ rệt
- a neutral colỏu (tint)
màu không rõ rệt
- (kỹ thuật) ở vị trí số không
danh từ
- nước trung lập; người trung lập
- (kỹ thuật) số không (máy)