version="1.0"?>
- paralysé; perclus; impotent; paralytique
- Cánh tay liệt
bras paralysé
- Liệt cả chân tay
perclus de tous ses membres
- Người liệt
homme impotent
- Thương binh liệt
invalide paralytique
- en panne
- ô-tô bị liệt
automobile en panne
- (biol., anat.) récessif
- Tính trạng liệt
caractère récessif
- (arch.) médiocre
- Bài làm bị phê liệt
le devoir est noté médiocre
- ranger
- Được liệt vào hạng giỏi
être rangé parmi les bons
- chứng liệt ba chi
triplégie
- chứng liệt nhẹ nửa người
hémiplégie
- chứng liệt tứ chi
tétraplégie ; quadriplégie
- người bị liệt
paralytique ; impotent