French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- chữ
- Corps d'une lettre
(ngành in) cỡ chữ
- nghĩa đen
- Préférer l'esprit à la lettre
trọng tinh thần hơn nghĩa đen
- thư
- écrire une lettre
viết thư
- (số nhiều) văn chương
- Licence ès lettres
bằng cử nhân văn chương
- aider à la lettre
tìm hiểu ý định (của người nói hay người viết)
- ajouter à la lettre
nói rộng thêm ra
- à la lettre; au pied de la lettre
theo đúng từng li từng tí; theo đúng nghĩa
- avant la lettre
bản in thử tranh (chưa có lời chú thích)
- L'enfant, c'est l'homme avant la lettre
trẻ con là người lớn chưa hoàn bị
- en lettres de feu
một cách đanh thép
- en lettres de sang
bằng cách đổ máu
- en toutes lettres
viết cả chữ
- lettres closes
điều bí ẩn, điều không hiểu được
- lettre de cachet
xem cachet
- lettre de change
xem change
- lettre de faire-part
giấy báo hỷ; giấy cáo phó
- lettre de mer
giấy phép rời cảng
- lettre de service
giấy ủy quyền (cho sĩ quan)
- lettre de voiture
giấy gởi hàng, vận đơn
- lettre morte
điều không hiệu lực
- passer comme une lettre à la poste (thân mật)
dễ nuốt, dễ tiêu