Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lỗ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Chỗ thủng : Lỗ châu mai. 2. Hang hốc : Ăn lông ở lỗ. 3. Đường ăn thông vào trong : Lỗ mũi ; Lỗ tai. 4. Hố : Lỗ chôn tiền. 5. Huyệt, chỗ chôn người chết : Gần xuống lỗ. 6. Chỗ (thtục) : Anh ngồi ở lỗ nào ?
  • . - t. Thủng : Đánh lỗ đầu.
  • ph. Hao hụt vào vốn : Buôn bán lỗ.
Related search result for "lỗ"
Comments and discussion on the word "lỗ"