Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kiểm thảo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. d. Chức quan trong Hàn lâm viện thời phong kiến, hàm tòng thất phẩm. 2. đg. Tra xét và thảo luận xem có đúng hay không, để tìm nguồn gốc những sai lầm, khuyết điểm hoặc ưu điểm: Làm bản kiểm thảo đưa ra thông qua tổ.
Related search result for "kiểm thảo"
Comments and discussion on the word "kiểm thảo"