Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
khai hóa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • khai hoá đgt (H. hoá: thay đổi) Mở mang và phát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu: Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.
Related search result for "khai hóa"
Comments and discussion on the word "khai hóa"