Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
ken
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Keo kiệt, bủn xỉn: Giàu mà ken.
  • đg. 1. Cài thêm, ghép thêm cho kín: Ken rơm vào khe vách. 2. Trát một chất vào cho chắc: Ken sơn ta vào mộng giường.
Related search result for "ken"
Comments and discussion on the word "ken"