Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
English - Vietnamese dictionary (also found in English - English (Wordnet))
keen
/ki:n/
Jump to user comments
danh từ
  • bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai-len)
nội động từ
  • hát bài hát tang
  • than van ai oán, than khóc thảm thiết
ngoại động từ
  • hát bài hát tang mà than khóc (ai)
tính từ
  • sắc, bén (dao); nhọn (kim)
  • rét buốt, buốt thấu xương
    • keen wind
      gió rét buốt
  • chói (ánh sáng)
  • trong và cao (tiếng...)
  • buốt, nhói, dữ dội, thấm thía
    • keen hunger
      sự đói dữ dội, sự đói như cào
    • keen sorrow
      nỗi buồn thấm thía
  • sắc sảo; tinh, thính
    • keen intelligence
      trí thông minh sắc sảo
    • keen eyes
      mắt tinh
    • keen ears
      tai thính
  • chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...)
  • mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình
    • keen desire
      sự ham muốn mãnh liệt
    • a keen sportsman
      nhà thể thao nhiệt tình
    • a keen debate
      cuộc tranh luận sôi nổi
  • ham mê, say mê, ham thích
    • to be [dead] keen on something
      say mê cái gì, ham thích cái gì
    • to be [dead] keen on somebody
      say mê ai
    • to be keen about
      hài lòng về, vừa ý về (cái gì)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc
IDIOMS
  • as keen as mustard
    • hăng say, phớn phở
Related search result for "keen"
Comments and discussion on the word "keen"