French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- không quyết đoán, do dự
- Homme indécis
người do dự
- không định rõ, không dứt khoát, rõ ràng, không rõ, lờ mờ
- La question reste indécise
vấn đề hãy còn chưa dứt khóat
- Formes indécises
những hình nét lờ mờ
danh từ giống đực