Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hom
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Đồ đan hình nón có răng như răng lược để đậy miệng giỏ. 2. Khung bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài: Hom ngựa giấy; Hom quạt.
  • d. 1. Cái lông ở đầu hạt thóc: Thóc có hom. 2. Cái tua ở trong cái khóa: Hom khóa. 3. Cái xơ hay cái xương nhỏ: Hom cau; Hom cá.
  • d. Đoạn thân cây sắn dùng để cắm xuống mà trồng: Chọn hom sắn.
Related search result for "hom"
Comments and discussion on the word "hom"