Dictionary
Translation
Tools
Word list
Emoticon dictionary
Firefox search plugin
VDict bookmarklet
VDict on your site
About
About
FAQ
Privacy policy
Contact us
Options
Change Typing Mode
Delete history
View history
Tiếng Việt
Lookup
Lookup
Vietnamese - Vietnamese
English - Vietnamese
Vietnamese - English
Vietnamese - Vietnamese
Vietnamese - French
French - Vietnamese
Computing
English - English
Chinese - Vietnamese
Enter text to translate (200 characters maximum)
Translate now
Translate now
Search in:
Word
Vietnamese keyboard:
Off
Virtual keyboard:
Show
Translation
powered by
Vietnamese - Vietnamese dictionary
(also found in
Vietnamese - French
, )
hiếu trung
Jump to user comments
version="1.0"?>
trung hiếu tiết nghĩa là bốn đức rất quí thời phong kiến. Truyện Nhị độ mai có trung như Mai Bá Cao, hiếu như Lương Ngọc, Xuân sinh, tiết như Hạnh Nguyên, nghĩa như Trần Đông Sơ, Hỉ đồng nên gọi là truyện trung hiếu tiết nghĩa
Related search result for
"hiếu trung"
Words contain
"hiếu trung"
in its definition in
Vietnamese - Vietnamese dictionary:
trung hiếu nhất môn
hiếu trung
trung
hiếp
Hai mươi bốn thảo
trung thành
tập trung
Mạc Cửu
trung tâm
trung ương
more...
Comments and discussion on the word
"hiếu trung"