Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tập trung
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1 Dồn vào một chỗ, một điểm. Nơi tập trung đông người. Tập trung hoả lực. Một biểu hiện tập trung của tình đoàn kết. 2 Dồn sức hoạt động, hướng các hoạt động vào một việc gì. Tập trung sản xuất lương thực. Tập trung suy nghĩ. Hội nghị tập trung thảo luận một vấn đề. Tư tưởng thiếu tập trung.
Related search result for "tập trung"
Comments and discussion on the word "tập trung"