Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
hễ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • lt 1. Nếu như; Nếu mà: Mụ càng tô lục chuốt hồng, máu tham hễ thấy hơi đồng là mê (K); Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (NĐM) 2. Đã là: Hễ là người thì phải có hiếu với cha mẹ.
Related search result for "hễ"
Comments and discussion on the word "hễ"