French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
động từ
- thừa kế
- Hériter d'une grande fortune
thừa kế một gia tài lớn
- Il a hérité d'un oncle
anh ta thừa kế gia tài của người chú
- Une maison qu'il a héritée de son père
ngôi nhà mà anh ta thừa kế của ông cụ thân sinh
- (thân mật) thừa hưởng
- J'ai hérité d'un beau tapis
tôi thừa hưởng một tấm thảm đẹp