French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- giọt
- Des gouttes de clair de lune
(thơ ca) những giọt ánh trăng
- (nghĩa rộng) tý, xíu
- Boire une goutte de vin
uống một tý rượu nho
- Boire la goutte
(thân mật) uống một cốc con rượu
- (thân mật) mũi xanh
- Avoir la goutte au nez
thò lò mũi xanh, chảy nước mũi
- (kiến trúc) trang trí hình giọt nước
- (số nhiều, dược) thuốc uống theo giọt
- boire la goutte
suýt chết đuối
- c'est une goutte d'eau dans la mer
hạt muối bỏ biển; có thấm thía gì
- donner la goutte
(thông tục) cho con bú
- goutte à goutte
nhỏ giọt, từng giọt một
- goutte d'eau
viên ngọc (hình) giọt nước
- jusqu'à la dernière goutte de son sang
đến giọt máu cuối cùng
- n'avoir pas une goutte de sang dans les veines
xem sang
- ne... goutte
không gì hết
- Ne voir goutte
không thấy gì hết
- se ressembler comme deux gouttes d'eau
giống nhau như đúc
- suer à grosses gouttes
tầm tã mồ hôi