Jump to user comments
tính từ
- bốn
- four directions
bốn phương
- the four corners of the earth
khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất
- carriage and four
xe bốn ngựa
- four figures
số gồm bốn con số (từ 1 000 đến 9 999)
- a child of four
đứa bé lên bốn
danh từ
- thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo
- fours
những cuộc thi thuyền bốn mái chèo
- mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài)
- chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu
IDIOMS
- on all fours
- (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với
- the cases are not an all four
những hòm này không giống nhau