French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nấu chảy; làm tan
- Le platine est difficile à fondre
bạch kim khó nấu chảy
- Le soleil a fondu la neige
nắng đã làm tan tuyết
- đúc
- Fondre une statue
đúc một pho tượng
- Fondre deux lois en une seule
đúc hai đạo luật làm một
- (nghĩa bóng) làm dịu, làm giảm
- Ces bonnes paroles ont fondu sa dureté
những lời nói đầy thiện ý ấy đã làm giảm tính cứng rắn của ông ta
- (hội họa) hòa dịu
- Fondre les conleurs
hòa dịu các màu
nội động từ
- tiêu tán
- L'argent fond entre ses mains
tiền bạc tiêu tán trong tay hắn
- (thân mật) gầy đi
- Malade qui fond à vue d'oeil
người bệnh gầy đi trông thấy
- sà xuống
- L'épervier fond sur sa proie
chim bồ sắt sà xuống con mồi
- (từ cũ, nghĩa cũ) sụt, lở (đất)
- fondre d'affection; fondre de tendresse
chứa chan âu yếm
- fondre en larmes; fondre en pleurs
òa lên khóc sướt mướt