French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
động từ không ngôi
- phải, cần phải
- Il faut manger pour vivre
phải ăn để sống
- Il lui faut du repos
nó cần phải nghỉ
- comme il faut
đúng đắn, nghiêm chỉnh
- Travailler comme il faut
lao động nghiêm chỉnh
- Des gens comme il faut
những người lịch sự