Jump to user comments
tính từ
- ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng
- vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ
- extreme poverty
cảnh nghèo cùng cực
- khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp)
- extreme views
quan điểm quá khích
- (tôn giáo) cuối cùng
- extreme unction
lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết)
IDIOMS