Jump to user comments
danh từ
- thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực
- an extremely of poverty
mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực
- bước đường cùng
- to be reduced to extremelys
bị dồn vào bước đường cùng
- to drive someone to extremelys
dồn ai vào bước đường cùng
- hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan
- to go to extremelys; to run to an extremely
dùng đến những biện pháp cực đoan
- (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối
phó từ
- vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ