Jump to user comments
danh từ (thơ ca)
tính từ
- (pháp lý); (thương nghiệp) cùng
- điềm đạm, bình thản
- an even temper
tính khí điềm đạm
- đều, đều đều, đều đặn
- an even tempo
nhịp độ đều đều
- an even pace
bước đi đều đều
- đúng
- an even mile
một dặm đúng
- công bằng
- an even exchange
sự đổi chác công bằng
IDIOMS
- to be (get) even with someone
- to break even
- (từ lóng) hoà vốn, không được thua
phó từ
- ngay cả, ngay
- to doubt even the truth
nghi ngờ ngay cả sự thật
- lại còn, còn
- this is even better
cái này lại còn tốt hơn
- (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng
IDIOMS
- even so
- ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì
- there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one
sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt
ngoại động từ
- làm cho ngang, làm bằng
- to even up
làm thăng bằng
- bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai)
IDIOMS
- to even up on somebody
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng))