Jump to user comments
tính từ
- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc
danh từ
- người lùn, con vật lùn, cây lùn
- (thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước Bắc-âu)
ngoại động từ
- làm lùn tịt; làm cọc lại, làm còi cọc
- làm có vẻ nhỏ lại
- the little cottage is dwarfed by the surrounding trees
những cây bao quanh làm cho túp lều nhỏ bé trông càng có vẻ nhỏ hơn