English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ
- sự làm (việc gì...)
- there is a great difference between doing and saying
nói và làm khác nhau xa
- ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
- here are fine doing s indeed!
đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
- (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
- great doings in the Balkans
những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
- there were great doing at the town hall
ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
- (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến