Jump to user comments
tính từ
- (nghĩa bóng) giảm bớt; mất chất
ngoại động từ
- làm nhạt đi, làm phai màu
- (nghĩa bóng) làm giảm bớt; làm mất chất
- to dilute zoal
làm giảm nhiệt tình
IDIOMS
- to dilute labour
- thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề