French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- da (của một số động vật, cứng (như) da thuộc)
- Le cuir de l'hippopotame
da của lợn nước
- Cuir affamé/cuir peu tanné
da thuộc không kỹ
- Cuir pour ameublement
da bọc đồ gỗ
- Cuir pour articles de voyage
da làm đồ du lịch
- Cuir grenu
da nổi cát mặt
- Cuir à courroies
da làm dây cu-roa
- Cuir pour ganterie
da làm găng tay
- Cuir pour garnitures
da làm vật đệm
- Cuir pour semelles
da làm đế giày
- Cuir battu/cuir cylindré
da cán
- Cuir frais/cuir vert
da tươi (mới lột)
- Cuir saumuré en bassin
da ngâm nước muối
- (thân mật) lỗi đọc nối (ví dụ ce n'est pas t'à moi)
- (đùa cợt) da (người)
- cuir à rasoir
da liếc dao cạo
- cuir artificiel
vải giả da
- entre cuir et chair
giữa da và thịt; trong lòng
- Se réjouir entre cuir et chair
trong lòng mừng thầm
- tanner le cuir à quelqu'un
(thực vật học) dần cho ai một trận