Jump to user comments
danh từ
- đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở
- số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực
- densely wooded country
vùng cây cối rậm rạp
- this is unknown country to me
đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi
- số ít nông thôn, thôn dã
- to live in the country
sống ở nông thôn
- the country life
đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn
IDIOMS
- to go (appeal) to the country
- giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại