Jump to user comments
tính từ
- hay làm đỏm, làm dáng, làm duyên
- xinh xắn
- Un salon coquet
một phòng khách xinh xắn
- (thân mật) kha khá, khá lớn
- Cadeau coquet
món quà kha khá
danh từ
- người làm duyên
- Faire le coquet avec des dames
làm duyên với các bà
- jouer les grandes coquettes
õng ẹo tìm cách quyến rũ
- rôle de grande coquette
(sân khấu) vai nữ đẹp quyến rũ