version="1.0"?>
- 1 dt. Cái được coi là căn cứ để đối chiếu: Lấy kích thước đó làm chuẩn. // tt. Đúng với điều đã qui định: Sự phát âm chuẩn.
- 2 đgt. 1. Đồng ý cho: Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu 2. Cho phép: Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.