Jump to user comments
danh từ giống đực
- thịt bò
- Manger du boeuf
ăn thịt bò
- (âm nhạc; tiếng lóng, biệt ngữ) bài ứng tác tập thể
- avoir un boeuf sur la langue
ăn xôi chùa ngọng miệng
- boeuf de labour
người làm việc hăng say
- mettre la charrue devant le boeuf
xem charrue
- mettre un boeuf
(thông tục) đánh con bài to
- prendre son boeuf
(thông tục) nổi cáu, nổi giận
tính từ (không đổi)
- (thông tục) to lớn, phi thường
- Un succès boeuf
thành công to lớn
- c'est boeuf
(tiếng địa phương) ngu quá